Từ vựng N1 – Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật N1

Từ vựng N1 ngày 43

Tổng hợp Từ vựng N1

Chào các bạn, trong chuyên mục Từ vựng N1 lần này, Tự học tiếng Nhật online sẽ giới thiệu với các bạn lần lượt các từ vựng tiếng Nhật N1 – thuộc chương trình thuộc chương trình luyện thi N1 JLPT. Mỗi bài sẽ có khoảng 10 từ để các bạn có thể học đều đặn trong 3 tháng.

Từ vựng tiếng Nhật N1 ngày 43

421 . 手回し(てまわし)

Từ điển Nhật – Nhật : 手配。用意

Nghĩa tiếng Việt : bố trí, chuẩn bị

Ví dụ :

手回しがいいね:chuẩn bị tốt nhỉ.

422 . 手元(てもと)

Từ điển Nhật – Nhật : 手の届くあたり。手近。自分のそば

Nghĩa tiếng Việt : trong tầm tay, ngay gần tay

Ví dụ :

辞書を手元に置く: đặt cuốn từ điển trong tầm tay

423 . 転じる(てんじる)

Từ điển Nhật – Nhật : 転ずる

Nghĩa tiếng Việt : chuyển

Ví dụ :

方向を右に転じる: chuyển hướng sang bên phải

424 . てんで

Từ điển Nhật – Nhật : まったく

Nghĩa tiếng Việt : hoàn toàn

Ví dụ :

てんでだめだ: hoàn toàn không được

425 . 問い合わせる(といあわせる)

Từ điển Nhật – Nhật : 不明の点を聞いて確かめる。照会する

Nghĩa tiếng Việt : hỏi xem, thăm dò

Ví dụ :

試験の合否を問い合わせる: hỏi xem thi đậu hay rớt

426 .

Từ điển Nhật – Nhật : この

Nghĩa tiếng Việt : này

Ví dụ :

当店 : cửa hàng này

427 . 同感(どうかん)

Từ điển Nhật – Nhật : 同じように感じること

Nghĩa tiếng Việt : đồng cảm

Ví dụ :

私も同感だ:tói cũng đồng cảm

428 . 到底(とうてい)

Từ điển Nhật – Nhật : どうしても

Nghĩa tiếng Việt : hoàn toàn

Ví dụ :

到底できない:hoàn toàn không thể

429 . 同等(どうとう)

Từ điển Nhật – Nhật : 程度・等級などが同じであること

Nghĩa tiếng Việt : như nhau

Ví dụ :

同等に扱う: đối xử như nhau

430 . 堂々(どうどう)

Từ điển Nhật – Nhật : りっぱで威厳のあるさま

Nghĩa tiếng Việt : đàng hoàng, đứng đắn

Ví dụ :

堂堂とした態度: thái độ đàng hoàng

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N1 ngày 43. Nếu có từ nào chưa rõ nghĩa hoặc không đúng hoặc không sát nghĩa, các bạn vui lòng comment phía dưới bài viết, Tự học tiếng Nhật online sẽ kiểm tra và sửa chữa lại để có được danh sách chuẩn nhất.

Bài tiếp theo mời các bạn xem tại trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

31 thoughts on “Từ vựng N1 – Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật N1

  • 24/12/2021 at 2:37 chiều
    Permalink

    danh sách từ này không sắp xếp theo trình từ bài trong sách Shinkanzen phải ko b? m xem trong sách các từ ở bài 1 thấy ko giống ở đây lắm.

    Reply
    • 24/12/2021 at 5:51 chiều
      Permalink

      lâu rồi mình cũng ko nhớ rõ là bộ nào, nhưng mình nhớ hồi đó mình học bộ shinkanzen kèm soumatome 🙂

      Reply
  • 12/02/2023 at 10:34 chiều
    Permalink

    Chỗ 「この先不通」nghĩa là phía trước là đường cụt ấy bạn

    Reply

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!