Từ vựng N1 – Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật N1
Từ vựng N1 ngày 71
Chào các bạn, trong chuyên mục Từ vựng N1 lần này, Tự học tiếng Nhật online sẽ giới thiệu với các bạn lần lượt các từ vựng tiếng Nhật N1 – thuộc chương trình thuộc chương trình luyện thi N1 JLPT. Mỗi bài sẽ có khoảng 10 từ để các bạn có thể học đều đặn trong 3 tháng.
Từ vựng tiếng Nhật N1 ngày 71
701 . 緩む(ゆるむ)
Từ điển Nhật – Nhật : ぴんと張ったものがたるむ
Nghĩa tiếng Việt : buộc lại
Ví dụ :
ひもが緩む: buộc lại dây
702 . 要する(ようする)
Từ điển Nhật – Nhật : 必要とする。 求める。
Nghĩa tiếng Việt : cần thiết, yêu cầu
Ví dụ :
注意を要する問題 : vấn đề cần chú ý
703 . よける
Từ điển Nhật – Nhật : 触れたり出あったりしないようにわきに寄る
Nghĩa tiếng Việt : tránh, né
Ví dụ :
車をよける: tránh xe
704 . よそ見(よそみ)
Từ điển Nhật – Nhật : よそを見ること
Nghĩa tiếng Việt : nhìn chỗ khác
Ví dụ :
よそ見しながら の運転の危険だ: nguy hiểm của việc lại xe mà nhìn đi chỗ khác
705 . 余地(よち)
Từ điển Nhật – Nhật : あいている場所
Nghĩa tiếng Việt : chỗ trống
Ví dụ :
ベッドを置く余地はない : không có chỗ trống để giường
706 . 夜更かし(よふかし)
Từ điển Nhật – Nhật : 夜遅くまで起きていること
Nghĩa tiếng Việt : thức khuya
Ví dụ :
読書に夢中でつい夜更かしする: lỡ thức khuya vì say mê đọc sách
707 . 夜更け(よふけ)
Từ điển Nhật – Nhật : 深夜
Nghĩa tiếng Việt : đêm khuya
Ví dụ :
夜更けまで日本語を勉強する:Tôi học tiếng Nhật cho tới khuya.
708 . よほど
Từ điển Nhật – Nhật : かなりな程度であるさま
Nghĩa tiếng Việt : nhiều, lớn
Ví dụ :
よほどの 金 きん:nhiều tiền bạc .
709 . よりかかる
Từ điển Nhật – Nhật : からだをもたせかける
Nghĩa tiếng Việt : dựa
Ví dụ :
壁によりかかる : dựa vào tường
710 . 理屈(りくつ)
Từ điển Nhật – Nhật : 物事の筋道。道理
Nghĩa tiếng Việt : đạo lý
Ví dụ :
理屈に合わない: không phù hợp với đạo lý
Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N1 ngày 71. Nếu có từ nào chưa rõ nghĩa hoặc không đúng hoặc không sát nghĩa, các bạn vui lòng comment phía dưới bài viết, Tự học tiếng Nhật online sẽ kiểm tra và sửa chữa lại để có được danh sách chuẩn nhất.
Bài tiếp theo mời các bạn xem tại trang sau
học N1 mà ko có kanji thì không được rồi
kanji bạn xem ở đây nhé 🙂 https://tuhoconline.net/tong-hop-chu-han-n1-luyen-thi-n1-2.html
Những từ này bạn lấy trong giáo trình nào ấy nhỉ
shin kanzen bạn nhé
Cảm ơn ad nhé
Từ ngày 36 ad không ghi ví dụ nữa ạ
bên mình đang cập nhật dần bạn nhé 🙂
Đây là bản dịch đầy đủ của shinkanzen n1 hả add?
đây là mình lấy list từ của shinkanzen master, sau đó bên mình tra từ điển Nhật và dịch sang đó bạn
102: dịch là “Đường cụt” chứ không phải là đường 1 chiều nhé!!
折り返す là động từ mà bạn
148: từ là 歓声mà ví dụ là 歓呼 rồi bạn.
cảm ơn bạn, mình đã sửa lại !
Ad có link học Mimikara Oboeru ko, cho mình xin với ạ?
bạn lên studyjapanese.net thử tìm xem sao nhé
375, câu ví dụ mình nghĩ nên dịch lại là lời khuyên từ người thân, ok ko ad nhỉ?
友人に忠告する mình nghĩ nên để đơn giản là góp ý với bạn bè. Với người thân thì cũng có thể dịch là khuyên bảo được 🙂
32. ネクタイをいじる nghĩa là mân mê cà vạt chứ add.
mình bị nhầm mất 😛 mình đã sửa lại, cảm ơn bạn 🙂
bạn ơi tất cả từ mới n1 có 730 từ thôi hả bạn
đây là của một giáo trình, nếu học hết rồi bạn có thể xem thêm giáo trình khác như mimi kara oboeru
hình như chữ いじる hán tự của nó là 弄る、còn 触る là さわる có phải không ạ? Với chỗ nữa là câu ví dụ ネクタイをいじる thì nghĩa là “mân mê cà vạt”, chứ không phải là “mân mê tóc” có đúng không ạ?
mấy chữ Hán bạn hỏi đều đúng rồi. Chỗ mân mê trước mình đã sửa lại, cảm ơn bạn 🙂
Không có từ vựng của Soumatome hả ad
ko có bạn ạ, mình đọc qua thấy từ bên soumatome hầu như đều có ở đây. Đây là theo bộ Shin kanzen
Liên quan đến từ こだわるcó từ こだわりhiểu theo nghĩa như thế nào bạn nhỉ
こだわること。特別の思い入れ. Có thể hiểu là sự kén chọn.
470 khong dung lam
danh sách từ này không sắp xếp theo trình từ bài trong sách Shinkanzen phải ko b? m xem trong sách các từ ở bài 1 thấy ko giống ở đây lắm.
lâu rồi mình cũng ko nhớ rõ là bộ nào, nhưng mình nhớ hồi đó mình học bộ shinkanzen kèm soumatome 🙂