Từ vựng N1 ngày 12
Chào các bạn, trong chuyên mục Từ vựng N1 lần này, Tự học tiếng Nhật online sẽ giới thiệu với các bạn lần lượt các từ vựng tiếng Nhật N1 – thuộc chương trình thuộc chương trình luyện thi N1 JLPT. Mỗi bài sẽ có khoảng 10 từ để các bạn có thể học đều đặn trong 3 tháng.
Từ vựng tiếng Nhật N1 ngày 12
111 . 顔つき(かおつき)顔のようす
Từ điển Nhật – Nhật :
Nghĩa tiếng Việt : tình trạng, biểu hiện khuôn mặt
Ví dụ : 物欲しげな顔付きをする : Làm vẻ mặt thèm muốn có được (đồ vật, cái gì đó)
112 . かきまわす
Từ điển Nhật – Nhật : 手や道具をある物の中に入れて、ぐるぐるまわす
Nghĩa tiếng Việt : bỏ dụng cụ, tay vào khuấy đều
Ví dụ : 風呂の湯をかきまわす : Khuấy đều nước nóng của bồn tắm
113 . かくさ
Từ điển Nhật – Nhật : 資格・等級・価格などの違い。差。
Nghĩa tiếng Việt : sự chênh lệch bằng cấp, giá cả,..
Ví dụ : 賃金の格差を是正する : Xem xét lại chênh lệch tiền thuế
114 . かけ
Từ điển Nhật – Nhật : 結果は運にまかせて、思い切って物事をすること
Nghĩa tiếng Việt : việc phụ thuộc vào vận may
Ví dụ : 大きな賭けに出る : Tham gia vào cuộc cá cược lớn
115 . かさばる
Từ điển Nhật – Nhật : 物のかさが増す。体積が大きくて場所をとる
Nghĩa tiếng Việt : gia tăng đồ vật nên chiếm diện tích
Ví dụ : 荷物がかさばる : Chồng hàng hóa
116 . かさむ
Từ điển Nhật – Nhật : 体積・分量・数量が増える
Nghĩa tiếng Việt : gia tăng số lượng, thể tích
Ví dụ : 荷がかさむ : Hàng hóa gia tăng
117 . 箇条書き(かじょうがき)
Từ điển Nhật – Nhật : 一つ一つの条項に分けて書き並べること
Nghĩa tiếng Việt : phân tích, viết ra từng điều khoản một
Ví dụ : 問題点を箇条書きにする : Liệt kê ra lại những điểm có vấn đề
118 . かすか
Từ điển Nhật – Nhật : やっと感じ取れる程度であるさま。はっきりとは認められないさま
Nghĩa tiếng Việt : cảm nhận thoáng qua. Không thể xác định một cách rõ ràng
Ví dụ : かすかな物音 : Âm thanh mơ hồ
119 . かすむ
Từ điển Nhật – Nhật : ぼんやりして、物の姿や形がはっきり見えなくなる
Nghĩa tiếng Việt : khoông thể nhìn thấy một cách rõ ràng
Ví dụ : 雨にかすむ街 : Thành phố che mờ trong mưa
120 . かする
Từ điển Nhật – Nhật : 軽く触れて通り過ぎる
Nghĩa tiếng Việt : tiếp xúc lướt qua, sượt qua
Ví dụ : 弾丸が耳をかすった : Viên đạn sượt qua tai
Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N1 ngày 12. Nếu có từ nào chưa rõ nghĩa hoặc không đúng hoặc không sát nghĩa, các bạn vui lòng comment phía dưới bài viết, Tự học tiếng Nhật online sẽ kiểm tra và sửa chữa lại để có được danh sách chuẩn nhất.
Bài tiếp theo mời các bạn xem tại trang sau
danh sách từ này không sắp xếp theo trình từ bài trong sách Shinkanzen phải ko b? m xem trong sách các từ ở bài 1 thấy ko giống ở đây lắm.
lâu rồi mình cũng ko nhớ rõ là bộ nào, nhưng mình nhớ hồi đó mình học bộ shinkanzen kèm soumatome 🙂
Chỗ 「この先不通」nghĩa là phía trước là đường cụt ấy bạn