Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng tiếng Nhật N1

Từ vựng N1 ngày 73

Tổng hợp Từ vựng N1

Chào các bạn, trong chuyên mục Từ vựng N1 lần này, Tự học tiếng Nhật online sẽ giới thiệu với các bạn lần lượt các từ vựng tiếng Nhật N1 – thuộc chương trình thuộc chương trình luyện thi N1 JLPT. Mỗi bài sẽ có khoảng 10 từ để các bạn có thể học đều đặn trong 3 tháng.

Từ vựng tiếng Nhật N1 ngày 73

721 . レンジ

Từ điển Nhật – Nhật : こんろと天火を備えた加熱調理器具

Nghĩa tiếng Việt : lò nướng

Ví dụ :

電子レンジ: lò vi sóng

722 . 連日(れんじつ)

Từ điển Nhật – Nhật : 幾日も続くこと

Nghĩa tiếng Việt : nga lại ngày

Ví dụ :

連日の猛練習 : huấn luyện khắc nghiệt ngày lại ngày

723 . 浪費(ろうひ)

Từ điển Nhật – Nhật : 金銭・時間・精力などをむだに使うこと

Nghĩa tiếng Việt : lãng phí

Ví dụ :

資源を浪費する: lãng phí tài nguyên

724 . 労力(ろうりょく)

Từ điển Nhật – Nhật : 何かをするために心身を働かせること

Nghĩa tiếng Việt : công sức

Ví dụ :

労力を惜しむ : tiếc công sức

725 . 碌に(ろくに)

Từ điển Nhật – Nhật : 正常なこと。まともなこと

Nghĩa tiếng Việt : bình thường, chẳng bao nhiêu

Ví dụ :

ろくにものも食べられなくなった:chẳng ăn được bao nhiêu

726 . 露骨(ろこつ)

Từ điển Nhật – Nhật : 感情などを隠さずに、ありのまま外に表すこと

Nghĩa tiếng Việt : lộ liễu

Ví dụ :

露骨な描写: miêu tả lộ liễu

727 . ロマンチック

Từ điển Nhật – Nhật : 現実を離れ、情緒的で甘美なさま

Nghĩa tiếng Việt : lãng mạn

Ví dụ :

ロマンチックな夢にひたる: chìm vào giấc mơ lãng mạn

728 . 論議(ろんぎ)

Từ điển Nhật – Nhật : 互いに意見を述べて理非を論じ合うこと

Nghĩa tiếng Việt : bàn luận

Ví dụ :

互いに意見を述べて理非を論じ合うこと : nói lên ý kiến 2 bên rồi bàn luận phải trái

729 . 論理(ろんり)

Từ điển Nhật – Nhật : 考えや議論などを進めていく筋道

Nghĩa tiếng Việt : logic

Ví dụ :

とてもしっかりた 論理:Thực sự là một logic rất có cơ sở

730 . わざわざ

Từ điển Nhật – Nhật : 他のことのついでではなく、特にそのためだけに行うさま

Nghĩa tiếng Việt : cất công

Ví dụ :

わざわざ来てくれてありがとうございます。:cám ơn vì đã cất công đến đây

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N1 ngày 73. Nếu có từ nào chưa rõ nghĩa hoặc không đúng hoặc không sát nghĩa, các bạn vui lòng comment phía dưới bài viết, Tự học tiếng Nhật online sẽ kiểm tra và sửa chữa lại để có được danh sách chuẩn nhất.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

31 thoughts on “Từ vựng N1 – Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật N1

  • danh sách từ này không sắp xếp theo trình từ bài trong sách Shinkanzen phải ko b? m xem trong sách các từ ở bài 1 thấy ko giống ở đây lắm.

    Reply
    • lâu rồi mình cũng ko nhớ rõ là bộ nào, nhưng mình nhớ hồi đó mình học bộ shinkanzen kèm soumatome 🙂

      Reply
  • Chỗ 「この先不通」nghĩa là phía trước là đường cụt ấy bạn

    Reply

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *