Từ vựng N1 ngày 44
Chào các bạn, trong chuyên mục Từ vựng N1 lần này, Tự học tiếng Nhật online sẽ giới thiệu với các bạn lần lượt các từ vựng tiếng Nhật N1 – thuộc chương trình thuộc chương trình luyện thi N1 JLPT. Mỗi bài sẽ có khoảng 10 từ để các bạn có thể học đều đặn trong 3 tháng.
Từ vựng tiếng Nhật N1 ngày 44
431 . どうにか
Từ điển Nhật – Nhật : なんとか
Nghĩa tiếng Việt : bằng cách nào đó
Ví dụ :
論文をどうにか形にしようとがんばる: bằng cách nào đó cố gắng hình thành nên bài luận văn
432 . どうやら
Từ điển Nhật – Nhật : 確実ではないが、なんとなく
Nghĩa tiếng Việt : tuy chưa xác thực nhưng có cảm giác
Ví dụ :
どうやら明日は雨らしい: có vẻ như ngày mai sẽ mưa
433 . 遠ざかる(とうざかる)
Từ điển Nhật – Nhật : 遠くに離れてゆく
Nghĩa tiếng Việt : xa dần
Ví dụ :
足音が遠ざかる: tiếng bước chân càng xa dần
434 . とかく
Từ điển Nhật – Nhật : 雑多な事態の起こるさま。 あれやこれや。 なにやかや。 いろいろと
Nghĩa tiếng Việt : này nọ, này kia
Ví dụ :
他人のことをとかく言前に自分の身を正せ: trước khi nói người khác này nọ thì hãy chỉnh lại bản thân mình đi đã
435 . とがめる
Từ điển Nhật – Nhật : 過ちや罪・欠点などを取り上げて責める
Nghĩa tiếng Việt : đổ lỗi
Ví dụ :
過失をとがめる: đổ lỗi cho sai lầm quá khứ
436 . 時折(ときおり)
Từ điển Nhật – Nhật : ときどき
Nghĩa tiếng Việt : thỉnh thoảng
Ví dụ :
故郷の両親に時折電話する : thỉnh thoảng điện thoại cho bố mẹ dưới quê
437 . 途切れる(とぎれる)
Từ điển Nhật – Nhật : 続いていたものが途中で切れる
Nghĩa tiếng Việt : gián đoạn
Ví dụ :
会話が途切れる : cuộc hội thoại bị gián đoạn
438 . 独自(どくじ)
Từ điển Nhật – Nhật : 他と違って、そのものだけにあること
Nghĩa tiếng Việt : độc đáo, lạ thường
Ví dụ :
独自な(の)文体: văn thể độc đáo
439 . 遂げる(とげる)
Từ điển Nhật – Nhật : 目的を達する
Nghĩa tiếng Việt : đạt đến, đạt được
Ví dụ :
目的を遂げる: đạt được mục đích
440 . 途絶える(とだえる)
Từ điển Nhật – Nhật : 続いていたものが、途中で切れてなくなる
Nghĩa tiếng Việt : ngừng lại
Ví dụ :
いつ 仕事の 依頼が 途絶えるか 分からない:Không biết bao nhờ thì sẽ hết bị nhờ vả công việc .
Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N1 ngày 44. Nếu có từ nào chưa rõ nghĩa hoặc không đúng hoặc không sát nghĩa, các bạn vui lòng comment phía dưới bài viết, Tự học tiếng Nhật online sẽ kiểm tra và sửa chữa lại để có được danh sách chuẩn nhất.
Bài tiếp theo mời các bạn xem tại trang sau
danh sách từ này không sắp xếp theo trình từ bài trong sách Shinkanzen phải ko b? m xem trong sách các từ ở bài 1 thấy ko giống ở đây lắm.
lâu rồi mình cũng ko nhớ rõ là bộ nào, nhưng mình nhớ hồi đó mình học bộ shinkanzen kèm soumatome 🙂
Chỗ 「この先不通」nghĩa là phía trước là đường cụt ấy bạn