Từ vựng N1 ngày 66
Chào các bạn, trong chuyên mục Từ vựng N1 lần này, Tự học tiếng Nhật online sẽ giới thiệu với các bạn lần lượt các từ vựng tiếng Nhật N1 – thuộc chương trình thuộc chương trình luyện thi N1 JLPT. Mỗi bài sẽ có khoảng 10 từ để các bạn có thể học đều đặn trong 3 tháng.
Từ vựng tiếng Nhật N1 ngày 66
651 . 見窄らしい(みすぼらしい)
Từ điển Nhật – Nhật : 外見が貧弱である。身なりが見苦しい
Nghĩa tiếng Việt : rách, cũ nát
Ví dụ :
見窄らしい建物: tòa nhà cũ nát
652 . 見せびらかす(みせびらかす)
Từ điển Nhật – Nhật : 自慢らしく見せつける。誇示する
Nghĩa tiếng Việt : khoe ra, trưng ra
Ví dụ :
新車を見せびらかす: trưng ra chiếc xe mới
653 . 満たす(みたす)
Từ điển Nhật – Nhật : 容器の中いっぱいに入れる
Nghĩa tiếng Việt : chứa đầy
Ví dụ :
ップに水を満たす: chứa đầy nước trong cốc
654 . 乱す(みだす)
Từ điển Nhật – Nhật : ばらばらの状態にする
Nghĩa tiếng Việt : rối, đảo lộn
Ví dụ :
髪を乱す: rối tóc
655 . 身近(みぢか)
Từ điển Nhật – Nhật : 自分と深い関係にあること
Nghĩa tiếng Việt : thân cận
Ví dụ :
身近な関係: quan hệ thân cận
656 . 密集(みっしゅう)
Từ điển Nhật – Nhật : すきまもないほどぎっしりと集まること
Nghĩa tiếng Việt : tập trung dày đặc
Ví dụ :
人家が密集した地域: khu vực tập trung nhà ở dày đặc
657 . 密接(みっせつ)
Từ điển Nhật – Nhật : 深い関係にあること
Nghĩa tiếng Việt : mật thiết
Ví dụ :
両国は密接な関係にある: 2 nước trong mối quan hệ mật thiết
658 . 見積もり(みつもり)
Từ điển Nhật – Nhật : 見積もること
Nghĩa tiếng Việt : dự toán
Ví dụ :
見積もりを立てる: lên dự toán
659 . 見通し(みとおし)
Từ điển Nhật – Nhật : 物事のなりゆきや、将来のことを予測すること
Nghĩa tiếng Việt : dự đoán,dự định
Ví dụ :
復旧の見通しがつかない : không dự định phục hồi
660 . みなす
Từ điển Nhật – Nhật : 判断してそうと決める
Nghĩa tiếng Việt : cho là, coi như
Ví dụ :
返事のない者は欠席とみなす: những người không trả lời thì coi như vắng mặt
Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N1 ngày 66. Nếu có từ nào chưa rõ nghĩa hoặc không đúng hoặc không sát nghĩa, các bạn vui lòng comment phía dưới bài viết, Tự học tiếng Nhật online sẽ kiểm tra và sửa chữa lại để có được danh sách chuẩn nhất.
Bài tiếp theo mời các bạn xem tại trang sau
danh sách từ này không sắp xếp theo trình từ bài trong sách Shinkanzen phải ko b? m xem trong sách các từ ở bài 1 thấy ko giống ở đây lắm.
lâu rồi mình cũng ko nhớ rõ là bộ nào, nhưng mình nhớ hồi đó mình học bộ shinkanzen kèm soumatome 🙂
Chỗ 「この先不通」nghĩa là phía trước là đường cụt ấy bạn