Từ vựng N1 ngày 62
Chào các bạn, trong chuyên mục Từ vựng N1 lần này, Tự học tiếng Nhật online sẽ giới thiệu với các bạn lần lượt các từ vựng tiếng Nhật N1 – thuộc chương trình thuộc chương trình luyện thi N1 JLPT. Mỗi bài sẽ có khoảng 10 từ để các bạn có thể học đều đặn trong 3 tháng.
Từ vựng tiếng Nhật N1 ngày 62
611 . ほっと
Từ điển Nhật – Nhật : 緊張がとけて、安心するさま
Nghĩa tiếng Việt : nhẹ nhõm
Ví dụ :
ほっとした: nhẹ cả người
612 . ほどける
Từ điển Nhật – Nhật : 結んだり、縫ったり、もつれたりしたものがとけて離れる
Nghĩa tiếng Việt : tuột
Ví dụ :
靴のひもがほどけてしまった: dây giày bị tuột
613 . 施す(ほどこす)
Từ điển Nhật – Nhật : 飾りや補いのために何かを付け加える
Nghĩa tiếng Việt : bố trí
Ví dụ :
細工を施す: bố trí tác phẩm
614 . ほとり
Từ điển Nhật – Nhật : その付近。近辺。あたり
Nghĩa tiếng Việt : ven
Ví dụ :
道のほとり: ven đường
615 . ぼやく
Từ điển Nhật – Nhật : ぶつぶつ不平や泣き言を言う
Nghĩa tiếng Việt : bất bình
Ví dụ :
仕事がきついとぼやく: bất bình công việc khó khăn
616 . ぼやける
Từ điển Nhật – Nhật : はっきりとしなくなる
Nghĩa tiếng Việt : không rõ ràng
Ví dụ :
論点がぼやける: luận điểm không rõ ràng
617 . 滅びる(ほろびる)
Từ điển Nhật – Nhật : なくなる。絶える。滅亡する
Nghĩa tiếng Việt : diệt vong
Ví dụ :
国が滅びる: đất nước diệt vong
618 . 本格(ほんかく)
Từ điển Nhật – Nhật : 本来の格式
Nghĩa tiếng Việt : chính thức
Ví dụ :
本格化 : Chính thức/ hợp thức hoá
619 . 本音(ほんね)
Từ điển Nhật – Nhật : 本心からいう言葉
Nghĩa tiếng Việt : ý định thật sự
Ví dụ :
本音が出る: lộ ra ý định thật sự
620 . 本場(ほんば)
Từ điển Nhật – Nhật : ある物事が本式に行われる場所
Nghĩa tiếng Việt : trụ sở, chính gốc
Ví dụ :
本場のフランス料理: món ăn pháp chính gốc
Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N1 ngày 62. Nếu có từ nào chưa rõ nghĩa hoặc không đúng hoặc không sát nghĩa, các bạn vui lòng comment phía dưới bài viết, Tự học tiếng Nhật online sẽ kiểm tra và sửa chữa lại để có được danh sách chuẩn nhất.
Bài tiếp theo mời các bạn xem tại trang sau
danh sách từ này không sắp xếp theo trình từ bài trong sách Shinkanzen phải ko b? m xem trong sách các từ ở bài 1 thấy ko giống ở đây lắm.
lâu rồi mình cũng ko nhớ rõ là bộ nào, nhưng mình nhớ hồi đó mình học bộ shinkanzen kèm soumatome 🙂
Chỗ 「この先不通」nghĩa là phía trước là đường cụt ấy bạn