Từ vựng N1 ngày 19
Chào các bạn, trong chuyên mục Từ vựng N1 lần này, Tự học tiếng Nhật online sẽ giới thiệu với các bạn lần lượt các từ vựng tiếng Nhật N1 – thuộc chương trình thuộc chương trình luyện thi N1 JLPT. Mỗi bài sẽ có khoảng 10 từ để các bạn có thể học đều đặn trong 3 tháng.
Từ vựng tiếng Nhật N1 ngày 19
181 . 境遇(きょうぐ)
Từ điển Nhật – Nhật : その人が置かれた、家庭環境・経済状態・人間関係などの状況
Nghĩa tiếng Việt : hoàn cảnh gia đình, kinh tế, cản ngộ
Ví dụ :
恵まれた境遇に育つ : được nuôi dưỡng trong một gia đình hạnh phúc
182 . 興じる(きょうじる)
Từ điển Nhật – Nhật : きょうずる
Nghĩa tiếng Việt : có hứng thú
Ví dụ :
遊びに興じる : có hứng thú với trò chơi
183 . 共鳴(きょうめい)
Từ điển Nhật – Nhật : 他人の考えや行動などに心から同感すること
Nghĩa tiếng Việt : đồng cảm với suy nghĩ, hành động của người khác
Ví dụ :
主義に共鳴する: đồng cảm với chủ trương
184 . 強烈(きょうれつ)
Từ điển Nhật – Nhật : 力・作用・刺激が強く激しいこと
Nghĩa tiếng Việt : quyết liệt, mạnh mẽ
Ví dụ :
強烈な個性: cá tính mạnh mẽ
185 . 極端(きょくたん)
Từ điển Nhật – Nhật : 一方にはなはだしくかたよっていること
Nghĩa tiếng Việt : nghiêng về một phía cực đoan
Ví dụ :
極端な言い方: cách nói cực đoan
186 . 清らか(きよらか)
Từ điển Nhật – Nhật : 清純なさま
Nghĩa tiếng Việt : trong sáng, thuần khiết
Ví dụ :
清らかな愛: tình yêu trong sáng
187 . きらびやか
Từ điển Nhật – Nhật : 華やかで輝くばかりに美しいさま
Nghĩa tiếng Việt : đẹp hào nhoáng, sặc sỡ
Ví dụ :
きらびやかな装い: bộ áo quần sặc sỡ
188 . 切り替える(きりかえる)
Từ điển Nhật – Nhật : 今までのものをやめて別のものにする
Nghĩa tiếng Việt : thay đổi sang một hướng khác
Ví dụ :
考え方を切り替える: thay đổi cách suy nghĩ
189 . 極めて(きわめて)
Từ điển Nhật – Nhật : 非常に
Nghĩa tiếng Việt : cực kỳ
Ví dụ :
解決は極めて難しい: giải quyết cực kỳ khó
190 . 吟味(ぎんみ)
Từ điển Nhật – Nhật : 物事を念入りに調べること
Nghĩa tiếng Việt : nếm thử
Ví dụ :
よく吟味した材料を用いる: sử dụng nguyên liệu đã kiểm tra vị kỹ càng
Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N1 ngày 19. Nếu có từ nào chưa rõ nghĩa hoặc không đúng hoặc không sát nghĩa, các bạn vui lòng comment phía dưới bài viết, Tự học tiếng Nhật online sẽ kiểm tra và sửa chữa lại để có được danh sách chuẩn nhất.
Bài tiếp theo mời các bạn xem tại trang sau
danh sách từ này không sắp xếp theo trình từ bài trong sách Shinkanzen phải ko b? m xem trong sách các từ ở bài 1 thấy ko giống ở đây lắm.
lâu rồi mình cũng ko nhớ rõ là bộ nào, nhưng mình nhớ hồi đó mình học bộ shinkanzen kèm soumatome 🙂
Chỗ 「この先不通」nghĩa là phía trước là đường cụt ấy bạn