Từ vựng N1 ngày 45
Chào các bạn, trong chuyên mục Từ vựng N1 lần này, Tự học tiếng Nhật online sẽ giới thiệu với các bạn lần lượt các từ vựng tiếng Nhật N1 – thuộc chương trình thuộc chương trình luyện thi N1 JLPT. Mỗi bài sẽ có khoảng 10 từ để các bạn có thể học đều đặn trong 3 tháng.
Từ vựng tiếng Nhật N1 ngày 45
441 . 咄嗟に(とっさに)
Từ điển Nhật – Nhật : その瞬間に。たちどころに
Nghĩa tiếng Việt : lập tức
Ví dụ :
咄嗟にブレーキをふむ: lập tức đạp phanh
442 . 突如(とつじょ)
Từ điển Nhật – Nhật : 突然
Nghĩa tiếng Việt : đột nhiên
Ví dụ :
突如現れる: đột nhiên xuất hiện
443 . 滞る(とどこおる)
Từ điển Nhật – Nhật : 流れがとまる。停滞する
Nghĩa tiếng Việt : trì trệ
Ví dụ :
交通が滞る: giao thông trì trệ
444 . 整える(ととのえる)
Từ điển Nhật – Nhật : 乱れのないように形をきちんとする
Nghĩa tiếng Việt : chỉnh lại
Ví dụ :
服装を整える : chỉnh lại trang phục
445 . 唱える(となえる)
Từ điển Nhật – Nhật : 呼ぶ。称する
Nghĩa tiếng Việt : ca tụng
Ví dụ :
みずから救世主と唱える : ca tụng đấng cứu thế
446 . とぼける
Từ điển Nhật – Nhật : 聞かれたことに対して、わざと知らないふりをする
Nghĩa tiếng Việt : giả vờ không biết
Ví dụ :
恍けないわよ : đừng có giả vờ không biết
447 . 乏しい(とぼしい)
Từ điển Nhật – Nhật : 経済的に貧しい
Nghĩa tiếng Việt : nghèo khó
Ví dụ :
乏しい生活 : cuộc sống nghèo khó
448 . ドライ
Từ điển Nhật – Nhật : そっけないこと。感傷・人情などに動かされないで、合理的に割り切ること
Nghĩa tiếng Việt : khô khan
Ví dụ :
ドライな性格: tính cách khô khan
449 . トラブル
Từ điển Nhật – Nhật : いざこざ。 紛争。 悶着(モンチヤク)
Nghĩa tiếng Việt : rắc rối
Ví dụ :
トラブルが起きる: xảy ra rắc rối
450 . とりあえず
Từ điển Nhật – Nhật : 何する間もなく。すぐに
Nghĩa tiếng Việt : Ngay lập tức
Ví dụ :
取り敢えず応急処置をして、病院へ運ぶ: Ngay lập tức sơ cứu và đưa vào bệnh viện
Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N1 ngày 45. Nếu có từ nào chưa rõ nghĩa hoặc không đúng hoặc không sát nghĩa, các bạn vui lòng comment phía dưới bài viết, Tự học tiếng Nhật online sẽ kiểm tra và sửa chữa lại để có được danh sách chuẩn nhất.
Bài tiếp theo mời các bạn xem tại trang sau
danh sách từ này không sắp xếp theo trình từ bài trong sách Shinkanzen phải ko b? m xem trong sách các từ ở bài 1 thấy ko giống ở đây lắm.
lâu rồi mình cũng ko nhớ rõ là bộ nào, nhưng mình nhớ hồi đó mình học bộ shinkanzen kèm soumatome 🙂
Chỗ 「この先不通」nghĩa là phía trước là đường cụt ấy bạn