Từ vựng N1 ngày 37
Chào các bạn, trong chuyên mục Từ vựng N1 lần này, Tự học tiếng Nhật online sẽ giới thiệu với các bạn lần lượt các từ vựng tiếng Nhật N1 – thuộc chương trình thuộc chương trình luyện thi N1 JLPT. Mỗi bài sẽ có khoảng 10 từ để các bạn có thể học đều đặn trong 3 tháng.
Từ vựng tiếng Nhật N1 ngày 37
361 . 携わる(たずさわる)
Từ điển Nhật – Nhật : 手を取り合う。連れ立つ。
Nghĩa tiếng Việt : làm, tham gia
Ví dụ :
教育 に携わる : tham gia làm công tác giáo dục.
362 . 達成(たっせい)
Từ điển Nhật – Nhật : 成し遂げること。目的を果たすこと。
Nghĩa tiếng Việt : đạt được
Ví dụ :
目標を達成する: đạt được mục tiêu
363 . 建前(たてまえ)
Từ điển Nhật – Nhật : 基本となる方針・原則
Nghĩa tiếng Việt : phương châm
Ví dụ :
建前をくずす: phá hủy phương châm
364 . たどる
Từ điển Nhật – Nhật : 筋道を追ったり、手がかりを頼ったりして探し求めていく
Nghĩa tiếng Việt : theo dấu
Ví dụ :
歴史をたどる: theo dấu lịch sử
365 . 束ねる(たばねる)
Từ điển Nhật – Nhật : 細長いものなどを一つにまとめてくくる
Nghĩa tiếng Việt : bó lại, buộc lại
Ví dụ :
紙を束ねる: buộc tóc lại
366 . だぶだぶ
Từ điển Nhật – Nhật : 衣服などが大きすぎてゆるいさま
Nghĩa tiếng Việt :
Ví dụ :
服 がだぶだぶする : quần áo rộng thùng thình.
367 . 保つ(たもつ)
Từ điển Nhật – Nhật : 損なわれたり乱れたりしないように、ある状態を守りつづける
Nghĩa tiếng Việt : bảo vệ, giữ vững
Ví dụ :
秩序を保つ: giữ vững trật tự
368 . たやすい
Từ điển Nhật – Nhật : わけなくできるさま。容易である。やさしい。
Nghĩa tiếng Việt : đơn giản
Ví dụ :
たやすく解決する: giải quyết đơn giản
369 . 多様
Từ điển Nhật – Nhật : いろいろと種類の違ったものがあること
Nghĩa tiếng Việt : đa dạng
Ví dụ :
多様な人材: nhân tài đa dạng
370 . だるい
Từ điển Nhật – Nhật : 疲れや病気などで、からだを動かすのがおっくうである
Nghĩa tiếng Việt : uể oải, mệt mỏi
Ví dụ :
高熱で全身がだるい: vì sốt cao nên toàn thân mệt mỏi
Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N1 ngày 37. Nếu có từ nào chưa rõ nghĩa hoặc không đúng hoặc không sát nghĩa, các bạn vui lòng comment phía dưới bài viết, Tự học tiếng Nhật online sẽ kiểm tra và sửa chữa lại để có được danh sách chuẩn nhất.
Bài tiếp theo mời các bạn xem tại trang sau
danh sách từ này không sắp xếp theo trình từ bài trong sách Shinkanzen phải ko b? m xem trong sách các từ ở bài 1 thấy ko giống ở đây lắm.
lâu rồi mình cũng ko nhớ rõ là bộ nào, nhưng mình nhớ hồi đó mình học bộ shinkanzen kèm soumatome 🙂
Chỗ 「この先不通」nghĩa là phía trước là đường cụt ấy bạn